|
Cơ cấu hộ có sử
dụng đất trồng cây hàng năm
|
|||||
|
Đơn vị tính: % |
|||||
|
|
Tổng số |
Chia theo qui mô |
|||
|
Dưới 0,2 ha |
Từ 0,2 đến dưới 0,5 ha |
Từ 0,5 ha đến dưới 2 ha |
Từ 2 ha trở lên |
||
|
Toàn quốc |
100,0 |
36,7 |
38,7 |
20,6 |
4,0 |
|
Bình Định |
100,0 |
42,4 |
45,1 |
12,1 |
0,5 |
|
Khánh Hoà |
100,0 |
28,6 |
39,6 |
27,3 |
4,5 |
|
Lâm Đồng |
100,0 |
23,7 |
38,0 |
35,2 |
3,1 |
|
Ninh Thuận |
100,0 |
21,9 |
38,4 |
34,1 |
5,6 |
|
Bình Thuận |
100,0 |
16,0 |
31,9 |
41,2 |
10,9 |
|
Bình Phước |
100,0 |
18,1 |
35,7 |
40,0 |
6,2 |
|
Tây Ninh |
100,0 |
11,2 |
24,6 |
50,7 |
13,5 |
|
Bình Dương |
100,0 |
26,2 |
37,8 |
32,3 |
3,8 |
|
Đồng Nai |
100,0 |
19,4 |
36,4 |
38,9 |
5,3 |
|
BR-VT |
100,0 |
28,7 |
26,9 |
37,8 |
6,6 |
|
TP HCM |
100,0 |
26,0 |
39,6 |
32,4 |
2,0 |
|
Long An |
100,0 |
11,0 |
29,9 |
44,0 |
15,2 |