|
Cơ cấu lao động nông nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn của một số tỉnh, thành trong khu vực |
||||||
| Đơn vị tính: % | ||||||
| Tổng số | Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật | |||||
| Chưa qua đào tạo | Sơ cấp, CNKT | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học trở lên | ||
| Toàn quốc | 100,0 | 97,7 | 1,3 | 0,9 | 0,1 | 0,1 |
| Bình Định | 100,0 | 98,6 | 0,7 | 0,6 | 0,1 | 0,1 |
| Khánh Hoà | 100,0 | 97,9 | 1,5 | 0,5 | 0,1 | 0,1 |
| Lâm Đồng | 100,0 | 97,7 | 0,8 | 1,1 | 0,1 | 0,2 |
| Ninh Thuận | 100,0 | 98,9 | 0,5 | 0,5 | 0,1 | 0,1 |
| Bình Thuận | 100,0 | 98,5 | 0,7 | 0,6 | 0,1 | 0,1 |
| Bình Phước | 100,0 | 95,0 | 3,6 | 1,0 | 0,1 | 0,2 |
| Tây Ninh | 100,0 | 97,3 | 1,8 | 0,7 | 0,1 | 0,1 |
| Bình Dương | 100,0 | 87,9 | 10,1 | 1,4 | 0,2 | 0,4 |
| Đồng Nai | 100,0 | 97,8 | 1,0 | 0,8 | 0,1 | 0,2 |
| BR-VT | 100,0 | 98,0 | 0,8 | 0,9 | 0,2 | 0,2 |
| TP HCM | 100,0 | 96,0 | 2,1 | 1,3 | 0,2 | 0,3 |
| Long An | 100,0 | 98,7 | 0,6 | 0,5 | 0,1 | 0,1 |