|
Số xã viên bình quân 1 htx phân theo loại hình của một số tỉnh, thành trong khu vực |
|||
| Đơn vị tính: Người | |||
|
Chung các HTX |
Xã viên b/q 1 HTX thành lập | Xã viên b/q 1 HTX chuyển đổi | |
| Toàn quốc | 862,4 | 168,6 | 995,8 |
| Bình Định | 2.565,3 | 2.381,3 | 2.568,2 |
| Khánh Hoà | 979,6 | 268,0 | 1.015,8 |
| Lâm Đồng | 221,0 | 83,4 | 379,9 |
| Ninh Thuận | 497,0 | 90,0 | 529,5 |
| Bình Thuận | 573,7 | 14,7 | 602,2 |
| Bình Phước | 70,8 | 30,4 | 151,5 |
| Tây Ninh | 19,9 | 20,5 | 12,0 |
| Bình Dương | 63,5 | 28,4 | 147,6 |
| Đồng Nai | 30,5 | 25,9 | 48,3 |
| BR-VT | 34,0 | 33,5 | 35,5 |
| TP HCM | 187,8 | 57,8 | 274,4 |
| Long An | 92,8 | 92,8 | 0,0 |