|
Số htx nn phân theo qui mô lao động thường xuyên của một số tỉnh, thành trong khu vực |
||||
| Đơn vị tính: HTX | ||||
| Tổng số | Phân theo qui mô lao động | |||
|
Dưới 10 lao động |
Từ 10 đến dưới 50 lao động |
Trên 51 lao động |
||
| Toàn quốc | 6.971 | 2.644 | 4.032 | 295 |
| Bình Định | 194 | 60 | 126 | 8 |
| Khánh Hoà | 62 | 22 | 36 | 4 |
| Lâm Đồng | 28 | 18 | 10 | |
| Ninh Thuận | 27 | 16 | 10 | 1 |
| Bình Thuận | 62 | 39 | 23 | |
| Bình Phước | 12 | 5 | 5 | 2 |
| Tây Ninh | 15 | 9 | 6 | |
| Bình Dương | 17 | 4 | 9 | 4 |
| Đồng Nai | 34 | 16 | 17 | 1 |
| BR-VT | 8 | 1 | 7 | |
| TP HCM | 15 | 6 | 8 | 1 |
| Long An | 4 | 3 | 1 | |