|
Kết quả sản xuất
kinh doanh b/q 1 trang trại |
|||
| Tổng thu SXKD b/q 1 trang trại nông nghiệp (Triệu đồng) | Thu từ nông, lâm nghiệp và thuỷ sản b/q 1 trang trại nông nghiệp (Triệu đồng) | Giá trị SP và DV NLTS bán ra b/q 1 trang trại NN (Triệu đồng) | |
| Toàn quốc | 158,15 | 154,7 | 146,57 |
| Bình Định | 87,02 | 86,64 | 84,85 |
| Khánh Hoà | 71,2 | 70,53 | 68,42 |
| Lâm Đồng | 343,2 | 336,39 | 328,97 |
| Ninh Thuận | 67,79 | 67,79 | 62,59 |
| Bình Thuận | 137,47 | 136,29 | 135,06 |
| Bình Phước | 156,33 | 155,23 | 153,6 |
| Tây Ninh | 238,02 | 221,18 | 217,94 |
| Bình Dương | 301,16 | 299,46 | 292,07 |
| Đồng Nai | 377,34 | 374,4 | 351,25 |
| BR-VT | 308,94 | 305,43 | 300,91 |
| TP HCM | 230,3 | 225,01 | 216,93 |
| Long An | 183,6 | 181,46 | 168,73 |