|
Doanh nghiệp nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
||||||||
|
Đơn vị tính: Doanh nghiệp |
||||||||
|
Tổng số |
Doanh nghiệp Nhà nước |
Công ty TNHH Nhà nước |
Công ty Cổ phần, Cty TNHH có vốn NN |
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước |
Doanh nghiệp Tư nhân |
Công ty TNHH tư nhân |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
Toàn tỉnh |
24 |
4 |
8 |
9 |
3 |
|||
|
1/ Chia theo ngành sản xuất |
||||||||
|
- Trồng trọt |
||||||||
|
- Các hoạt động dịch vụ phụ vụ trồng trọt và chăn nuôi |
1 |
1 |
||||||
|
- Trồng rừng |
3 |
2 |
1 |
|||||
|
- Nuôi trồng thuỷ sản |
14 |
6 |
6 |
2 |
||||
|
2/ Chia theo đơn vị hành chính |
||||||||
|
- Thành phố Phan Thiết |
3 |
2 |
1 |
|||||
|
- Thị Xã La Gi |
2 |
1 |
1 |
|||||
|
- Huyện Tuy Phong |
10 |
3 |
5 |
2 |
||||
|
- Huyện Bắc Bình |
1 |
1 |
||||||
|
- Huyện Hàm Thuận Bắc |
||||||||
|
- Huyện Hàm Thuận Nam |
||||||||
|
- Huyện Tánh Linh |
||||||||
|
- Huyện Đức Linh |
3 |
1 |
2 |
|||||
|
- Huyện Hàm Tân |
5 |
1 |
4 |
|||||
|
- Huyện Phú Quý |
||||||||