danh mục các hợp tác xã

List of cooperative enterprises

(Không kể hợp tác xã nông nghiệp)

(Excluding economic organs of Agriculture)

(Có đến 31/12/1999 - At 31/12/1999)

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó :

Name of Enterprise

vốn Total

Vốn điều lệ

 

Capital

Of which

 

 

Authorized

 

 

Capital

A

1

2

Hợp tác xã vận tải - Transports

 

 

1. HTX Vận tải ô tô Phan Thiết

12,685

117

2. HTX Vận tải ôtô Quyết Thắng-P.Thiết

4,202

7

3. HTX Xe khách Đoàn Kết - Phan Thiết

5,656

9

4. HTX Xe lam Phan Thiết

1,028

18

5. HTX Vận tải Tuy Phong

4,188

205

6. HTX ô tô Phan Rí Cửa - Tuy Phong

4,131

11

7. HTX ô tô Liên Hương - Tuy Phong

2,857

8

8. HTX Vận tải đường bộ Bắc Bình

6,795

341

9. HTX Vận tải ô tô Hàm Thuận Bắc

3,609

165

10. HTX Vận tải ô tô Hàm Thuận Nam

3,033

390

11. HTX Vận tải ô tô Tánh Linh

6,275

72

12. HTX Vận tải ô tô Hàm Tân

14,840

31

13. HTX Vận tải ô tô Đức Linh

5,403

43

Hợp tác xã tín dụng - Credits

 

 

  1. Đức Nghĩa - Phan Thiết

4,820

150

  2. Liên Hương - Tuy Phong

3,721

147

  3. Chí Công - Tuy Phong

355

76

  4. Phước Thể - Tuy Phong

544

79

  5. Phan Rí Thành - Bắc Bình

611

93

  6. Ma Lâm - Hàm Thuận Bắc

844

82

  7. Hàm Chính - Hàm Thuận Bắc

1,604

90

  8. Hàm Nhơn - Hàm Thuận Bắc

2,838

154

  9. Hàm Hiệp  - Hàm Thuận Bắc

1,761

105

10. Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc

622

86

11. Nghị Đức - Tánh Linh

499

68

12. LaGi - Hàm Tân

2,458

124

13. Tân Xuân - Hàm Tân

489

70

14. Võ Xu - Đức Linh

2,233

102

15. Vũ Hòa - Đức Linh

1,117

115

16. Me Pu - Đức Linh

2,342

127

17. Đức Hạnh - Đức Linh

350

78

18. Sùng Nhơn - Đức Linh

1,223

102

19. Đa Kai - Đức Linh

365

65

Hợp tác xã  dịch vụ

 

 

Trade, Services

 

 

 1. HTX mua bán Chí Công - Tuy Phong

355

50

 2. HTX mua bán Bình Hưng - Phan Thiết

76

36

 3. Dịch vụ du lịch Mũi Né - Phan Thiết

688

500

 4. HTX mai táng Phú Trinh - Phan Thiết

60

60

 5. HTX mai táng Phan Thiết

166

22

Hợp tác xã tiểu thủ công

 

 

nghiệp - Industries

 

 

 1. Cơ khí Quyết Thắng

203

38

 2. Muối Hải Phong

622

250

 3. Muối Phong Nẫm

640

180

 4. Muối Phú Hải

269

147