CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH TRONG NƯỚC ĐẾN BÌNH THUẬN

NĂM 2006 CHIA THEO SỐ LẦN ĐẾN - STRUCTURE OF DOMESTIC

VISITORS BY THE TIMES TO BINH THUAN PROVINCE IN 2006

 

 

 

 

%

 

Tổng số Total

Trong đó of which

Đến lần 1 Once

Đến lần 2 Two times

Từ lần 3 trở lên Over three times

Tổng số - Total

100,0

42,6

30,4

27,0

A. Theo nghề nghiệp - By profession

 

 

 

 

1. Công chức, viên chức nhà nước - Official, Public servant

100,0

44,7

31,7

23,7

2. Nhà doanh nghiệp - Businessman

100,0

27,0

32,5

40,5

3. Công nhân - Worker

100,0

51,9

31,1

17,0

4. Nông dân - Farmer

100,0

 

 

100,0

5. Học sinh, sinh viên - Student

100,0

60,3

22,4

17,2

6. Hưu trí - Retired

100,0

37,9

37,9

24,1

7. Nghề nghiệp khác - Others

100,0

39,6

27,3

33,1

B. Theo độ tuổi - By age

 

 

 

 

Từ 15 - 24 tuổi - Ages

100,0

56,0

20,2

23,8

Từ 25 - 34 tuổi - Ages

100,0

41,8

34,9

23,3

Từ 35 - 44 tuổi - Ages

100,0

40,3

28,8

30,9

Từ 45 - 54 tuổi - Ages

100,0

43,1

28,4

28,4

Từ 55 - 64 tuổi - Ages

100,0

38,7

35,5

25,8

Trên 64 tuổi - Over 64 years old

100,0

16,7

33,3

50,0

C. Theo mục đích chuyến đi

 

 

 

 

By tourist purpose

 

 

 

 

1. Du lịch nghỉ ngơi - Travel, relaxation

100,0

48,9

31,7

19,4

2. Thăm họ hàng bạn bè - Visit relatives

100,0

29,4

41,2

29,4

3. Thông tin báo chí - Press

100,0

23,7

30,3

46,1

4. Thương mại - Trade affairs

100,0

21,9

28,1

50,0

5. Hội nghị, hội thảo - Conference

100,0

20,0

16,7

63,3

6. Mục đích khác - Others

100,0

40,0

10,0

50,0

D. Theo giới tính - By sex

 

 

 

 

1. Nam - Male

100,0

40,4

31,7

27,9

2. Nữ - Female

100,0

46,3

28,2

25,5


index | next

mục lục | xem tiếp