THUỶ SẢN - FISHERY

 

 

 

2000

 

 

2001

 

 

2002

 

 

2003

 

 

2004

 

A. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT

669.359

719.475

794.679

885.525

937.273

GROSS OUTPUT

 

 

 

 

 

(Giá CĐ 1994, triệu đồng)

 

 

 

 

 

(At constant price of 1994)

 

 

 

 

 

1/ Nuôi trồng thủy sản

37.764

87.140

129.907

172.102

142.956

Cultivation and breeding

 

 

 

 

 

2/ Khai thác thủy sản

592.865

588.432

594.154

637.148

695.892

Exploitation

 

 

 

 

 

3/ Dịch vụ thủy sản

38.730

43.903

70.618

76.275

98.425

Services

 

 

 

 

 

* Cơ cấu ( % ) - Structure (%)

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

1/ Nuôi trồng thủy sản

5,6

12,1

16,3

19,4

15,3

Cultivation and breeding

 

 

 

 

 

2/ Khai thác thủy sản

88,6

81,8

74,8

72,0

74,2

Exploitation

 

 

 

 

 

3/ Dịch vụ thủy sản

5,8

6,1

8,9

8,6

10,5

Services

 

 

 

 

 

B. SẢN LƯỢNG

 

 

 

 

 

GROSS OUTPUT

 

 

 

 

 

1. Sản lượng thuỷ hải sản khai thác(tấn)

128.451

128.465

131.719

138.516

152.867

Marine catch (tons)

 

 

 

 

 

Trong đó : Of which

 

 

 

 

 

- Cá - Fish

69.862

73.027

71.199

68.250

80.669

- Tôm - Shrimp

1.871

2.634

1.143

1.141

1.909

2. S.lượng thủy sản nuôi trồng (tấn)

1.698

3.005

3.457

4.429

4.791

Product of cultivated and breeded sea product

 

 

 

 

 

Trong đó : Of which

 

 

 

 

 

- Cá - Fish

1.048

1.105

840

2.366

2.088

-Tôm - Shrimp

650

1.900

2.617

2.063

2.667

Trong thuỷ sản nuôi trồng - of which

 

 

 

 

 

Sản lượng thủy sản nước ngọt (tấn)

1.048

1.105

831

2.373

2.088

Inland water product (tons)

 

 

 

 

 

Trong đó : Of which

 

 

 

 

 

- Cá - Fish

1.048

1.105

816

2.346

2.088


index | next

mục lục | xem tiếp